Từ điển Thiều Chửu
斥 - xích
① Ðuổi, gạt ra. ||② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi. ||③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích. ||④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào. ||⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát. ||⑥ Ðất mặn.

Từ điển Trần Văn Chánh
斥 - xích
① Khiển trách, công kích, bài xích, lên án: 痛斥 Kịch liệt lên án; ② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài; ③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại; ④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy; ⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận); ⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai; ⑦ (văn) Đất mặn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斥 - xích
Đuổi đi. Td: Xích trục ( ruồng đuổi ) — Bác bỏ đi. Td: Bài xích — Rộng lớn — Mở rộng ra — Nhìn trộm. Rình rập.


排斥 - bài xích || 斥地 - xích địa || 斥候 - xích hầu || 斥騎 - xích kị || 斥責 - xích trách || 斥逐 - xích trục ||